(Trích Phụ lục Luật đầu tư 2014 – Có hiệu lực từ 01/7/2015)
NHÓM I: Các loài hoang dã nguy cấp, quý, hiếm nghiêm cấm khai thác, sử dụng vì mục đích đầu tư kinh doanh
Thực vật
TT | Tên Việt Nam | Tên khoa học |
NGÀNH THÔNG | PINOPHYTA | |
LỚP THÔNG | PEVOSIDA | |
Họ Hoàng đàn | Cupressaceae | |
1 | Bách Đài Loan | Taiwania cryptomerioides |
2 | Bách vàng | Xanthocyparis vietnamensis |
3 | Hoàng đàn | Cupressus torulosa |
4 | Sa mộc dầu | Cunninghamia konishii |
5 | Thông nước | Glyptostrobus pensilis |
Họ Thông | Pinaceae | |
6 | Du sam đá vôi | Keteleeria davidiana |
7 | Vân sam Fan si pang | Abies delavayi var. nukiangensis |
NGÀNH MỘC LAN | MAGNOLIOPHYTA | |
LỚP MỘC LAN | MAGNOLIOPSIDA | |
Họ dầu | Dipterocarpaceae | |
8 | Chai lá cong | Shorea falcata |
9 | Kiền kiền Phú Quốc | Hopea pierrei |
10 | Sao hình tim | Hopea cordata |
11 | Sao mạng Cà Ná | Hopea reticulata |
Họ Hoàng liên gai | Berberidaceae | |
12 | Hoàng liên gai | Berberis julianae |
Họ Mao lương | Ranunculaceae | |
13 | Hoàng liên chân gà | Coptis quinquesecta |
14 | Hoàng liên Trung Quốc | Coptis chinensis |
Họ Ngũ gia bì | Araliaceae | |
15 | Sâm vũ diệp (Vũ diệp tam thất) | Panax bipinnatifidus |
16 | Sâm Ngọc Linh | Panax vietnamensis |
17 | Tam thất hoang | Panax stipuleamtus |
LỚP HÀNH | LILIOPSIDA | |
Họ lan | Orchidaceae | |
18 | Các loài Lan kim tuyến | Anoectochilus spp. |
19 | Các loài Lan hài | Paphiopedilum spp. |
Động vật
STT | Tên Việt Nam | Tên khoa học |
LỚP THÚ | MAMMALIA | |
BỘ CÁNH DA | DERMOPTERA | |
Họ Chồn dơi | Cynocephaliadea | |
1 | Chồn bay (Cầy bay) | Cynocephalus variegatus |
BỘ LINH TRƯỞNG | PRIMATES | |
Họ Cu li | Loricedea | |
2 | Cu li lớn | Nycticebus bengalensis |
3 | Cu li nhỏ | Nycticebus pygmaeus |
Họ Khỉ | Cercopithecidae | |
4 | Voọc bạc Đông Dương | Trachypithecus villosus |
5 | Voọc Cát Bà (Voọc đen đầu vàng) | Trachypithecus poliocephalus |
6 | Voọc chà vá chân đen | Pygathrix nigripes |
7 | Voọc chà vá chân đỏ (Voọc chà vá chân nâu) | Pygathrix nemaeus |
8 | Voọc chà vá chân xám | Pygathrix cinerea |
9 | Voọc đen Hà Tĩnh (Voọc gáy trăng) | Trachypithecus hatinhensis |
10 | Voọc đen má trắng | Trachypithecus francoisi |
11 | Voọc mông trắng | Trachypithecus delacouri |
Í2 | Voọc mũi hếch | Rhinopithecus avunculus |
13 | Voọc xám | Trachypithecus barbei |
Họ Vượn | Hylobatidae | |
14 | Vượn đen má hung | Nomascus (Hylobates) gabriellae |
15 | Vượn đen má trắng | Nomascus (Hylobates) leucogenys |
16 | Vượn đen tuyền Đông Bắc (Vượn Cao Vít) | Nomascus (Hylobates) nasutus |
17 | Vượn đen tuyền Tây Bắc | Nomascus (Hylobates) concolor |
BỘ THÚ ĂN THỊT | CARNIVORA | |
Họ Chó | Camidae | |
18 | Sói đỏ (Chó sói lửa) | Cuon alpinus |
Họ Gấu | Ursidea | |
19 | Gấu chó | Ursus (Helarctos) malaycmus |
20 | Gấu ngựa | Ursus (Selenarctos) thibetanus |
Họ Chồn | Mustelidea | |
21 | Rái cá lông mũi | Lutra sumatrana |
22 | Rái cá lông mượt | Lutrogale perspicillata |
23 | Rái cá thường | Lutra lutra |
24 | Rái cá vuốt bé | Aonyx cinereus |
Họ Cầy | Viverridae | |
25 | Cầy mực (Cầy đen) | Arctictis binturong |
Họ Mèo | Felidea | |
26 | Báo gấm | Neofelis nebulosa |
27 | Báo hoa mai | Panthera pardus |
28 | Beo lửa (Beo vàng) | Catopuma temminckii |
29 | Hổ | Panthera tigris |
30 | Mèo cá | Prionailurus viverrinus |
31 | Mèo gấm | Pardofelis marmorata |
BỘ CÓ VÒI | PROBOSCIDEA | |
32 | Voi | Elephas maximus |
BỘ MÓNG GUỐC LẺ | PERISSODACTYLA | |
33 | Tê giác một sừng | Rhinoceros sondaicus |
BỘ MÓNG GUỐC | ARTIODACTYLA | |
NGÓN CHẴN | ||
Họ Hươu nai | Cervidea | |
34 | Hươu vàng | Axis porcinus |
35 | Hươu xạ | Moschus berezovskii |
36 | Mang lớn | Megamuntiacus vuquangensis |
37 | Mang Trường Sơn | Muntiacus truongsonensis |
38 | Nai cà tong | Rucervus eldi |
Họ Trâu bò | Bovidea | |
39 | Bò rừng | Bos javanicus |
40 | Bò tót | Bos gaurus |
41 | Bò xám | Bos sauveli |
42 | Sao la | Pseudoryx nghetinhensis |
43 | Sơn dương | Naemorhedus sumatraensis |
44 | Trâu rừng | Bubalus arnee |
BỘ TÊ TÊ | PHOLIDOTA | |
Họ Tê tê | Manidae | |
45 | Tê tê java | Manis javanica |
46 | Tê tê vàng | Manis pentadactyla |
BỘ THỎ RỪNG | LAGOMORPHA | |
Họ Thỏ rừng | Leporidae | |
47 | Thỏ vằn | Nesolagus timinsi |
BỘ CÁ VOI | CETACEA | |
Họ Cá heo | Delphinidea | |
48 | Cá Heo trắng Trung Hoa | Sousa chinensis |
BỘ HẢI NGƯU | SIRNIA | |
49 | Bò biển | Dugong dugon |
LỚP CHIM | AVES | |
BỘ BỒ NÔNG | PELECANIFORMES | |
Họ Bồ nông | Pelecanidea | |
50 | Bồ nông chân xám | Pelecanus philippensis |
Họ Cổ rắn | Anhingidea | |
51 | Cổ rắn (Điêng điểng) | Anhinga melanogaster |
Họ Diệc | Ardeidea | |
52 | Cò trắng Trung Quốc | Egretta eulophotes |
53 | Vạc hoa | Gorsachius magnifcus |
Họ Hạc | Ciconiidea | |
54 | Già đẫy nhỏ | Leptoptilos javanicus |
55 | Hạc cổ trắng | Ciconia episcopus |
Họ Cò quắm | Threskiomithidea | |
56 | Cò thìa | Platalea minor |
57 | Quắm cánh xanh (Cò quắm cánh xanh) | Pseudibis davisoni |
58 | Quắm lớn (Cò quắm lớn) | Thaumatibis gigantea |
BỘ NGỖNG | ANSERIFORMES | |
Họ Vịt | Anatidea | |
59 | Ngan cánh trắng | Cairina scutulata |
BỘ GÀ | GALLIFORMES | |
Họ Trĩ | Phasianidea | |
60 | Gà so cổ hung | Arborophila davidi |
61 | Gà lôi lam mào trắng | Lophura echvardsi |
62 | Gà lôi tía | Tragopan temminckii |
63 | Gà tiền mặt đỏ | Polyplectron germaini |
64 | Gà tiền mặt vàng | Polyplectron bicalcaratum |
BỘ SẾU | GRUIFORMES | |
Họ Sếu | Gruidae | |
65 | Sếu đầu đỏ (Sếu cổ trụi) | Grus antigone |
Họ Ô tác | Otidae | |
66 | Ô tác | Houbaropsis bengalensis |
BỘ SẢ | CORACIIFORMES | |
Họ Hông hoàng | Bucerotidae | |
67 | Niệc nâu | Ptilolaemus tickelli |
68 | Niệc cổ hung | Aceros nipalensis |
69 | Niệc mỏ vằn | Aceros undulatus |
70 | Hồng hoàng | Buceros bicornis |
BỘ SẺ | PASSERRIFORMES | |
Họ Khướu | Timaliidae | |
71 | Khướu Ngọc Linh | Garrulax Ngoclinhensis |
LỚP BÒ SÁT | REPTILIA | |
BỘ CÓ VẢY | SQUAMATA | |
Họ Kỳ đà | Varanidae | |
72 | Kỳ đà hoa | Varanus salvator |
73 | Kỳ đà vân (Kỳ đà núi) | Varanus bengalensis |
Họ Rắn hổ | Elapidae | |
74 | Rắn hổ chúa | Ophiophagus hannah |
BỘ RÙA | TESTUDINES | |
Họ Rùa da | Dermochelyidae | |
75 | Rùa da | Dermochelys coriacea |
Họ Vích | Cheloniidae | |
76 | Đồi mồi | Eretmochelys imbricata |
77 | Đồi mồi dứa | Lepidochelys olivacea |
78 | Quản đồng | Caretta caretta |
79 | Vích | Chelonia mydas |
Họ Rùa đầm | Cheloniidae | |
80 | Rùa hộp ba vạch (Rùa vàng) | Cuora trifasciata |
81 | Rùa hộp trán vàng miền Bắc | Cuora galbinifrons |
82 | Rùa trung bộ | Mauremys annamensis |
83 | Rùa đầu to | Platysternon megacephalum |
Họ Ba ba | Trionychidae | |
84 | Giải khổng lồ | Pelochelys cantorii |
85 | Giải Sin-hoe (Giải Thượng Hải) | Rafetus swinhoei |
LỚP CÁ | ||
BỘ CÁ CHÉP | CYPRINIFORMES | |
Họ Cá Chép | Cyprinidae | |
86 | Cá lợ thân thấp | Cyprinus multitaeniata |
87 | Cá chép gốc | Procypris merus |
88 | Cá mè Huế | Chanodichthys flavpinnis |
BỘ CÁ CHÌNH | ANGUILLIFORMES | |
Họ cá chình | Aneuillidae | |
89 | Cá chình nhật | Anguilla japonica |
BỘ CÁ ĐAO | PRISTIFORMES | |
Họ cá đao | Pristidae | |
90 | Cá đao nước ngọt | Pristis microdon |